Lựa Chọn Thực Phẩm Cho Người Tiểu Đường

nucuoi91

New member
User ID
80517
Tham gia
16 Tháng ba 2015
Bài viết
4
Điểm tương tác
0
Tuổi
33
Đồng
0
Theo các bác sĩ chuyên khoa nội tiết, chế độ dinh dưỡng hàng ngày có vai trò quan trọng, quyết định rất lớn đến quá trình cach chu benh tieu duong, kiểm soát đường huyết cũng như ngăn ngừa biến chứng tiểu đường. Vì vậy người bệnh cần xây dựng và chọn được cho mình những nguồn thực phẩm tốt cho người tiểu đường.


Tuy nhiên hiện nay, đa số bệnh nhân tiểu đường thường chỉ ăn uống theo cảm tính chứ chưa xây dựng được thuc pham cho nguoi tieu duong một cách khoa học dựa trên chỉ số đường huyết của thức ăn.

Theo các nhà dinh dưỡng học thì chỉ số đường huyết của thực phẩm GI (Glycemic index) chính là thước đo chính xác nhất để đánh giá mức độ ảnh hưởng của lượng thức ăn đến đường huyết nhanh như thế nào sau khi ăn. Chỉ số thực phẩm GI được đánh số từ 0 tới 100 tùy thuộc vào mức độ làm tăng đường huyết nhiều hoặc ít và 100 là GI của đường glucose được nhiều nhà nghiên cứu dùng làm mốc so sánh. Trong thang chỉ số GI, chỉ số GI được chia làm 3 mức: mức thấp GI < 55, mức trung bình 56 < GI < 69 và mức cao GI >70.

Theo đó, các nhà khoa học cho biết những thực phẩm có chỉ số GI thấp sẽ tốt hơn cho sức khỏe bệnh nhân đái tháo đường và người đang điều trị bệnh đái tháo đường. Đó là vì khi sử dụng những thực phẩm loại này, mức đường huyết được tăng lên một cách từ từ rồi sau đó cũng giảm dần xuống sau khi ăn, chứ không làm thay đổi đường huyết đột ngột. Vì vậy người bệnh giữ được nguồn năng lượng ổn định, có lợi hơn cho sức khỏe và trí não. Trái lại, các nhà khao học cho biết, các loại thực phẩm có chỉ số GI cao gây ra hiện tượng và đường huyết tăng đột ngột sau ăn nhưng cũng giảm đột ngột ngay sau đó, khiến cơ thể người bệnh cảm thấy mệt mỏi, làm tăng nguy cơ dẫn đến tình trạng rối loạn tiết Insulin ở bệnh nhân tiểu đường – một trong những nguyên nhân gây ra bệnh tiểu đường tuýp 2.


Vì vậy lời khuyên cho những người đang muốn có cach tri benh tieu duong, đang cần thực hạ đường huyết và ổn định đường huyết là hãy tìm hiểu về chỉ số đường huyết của các loại thực phẩm sử dụng hàng ngày và áp dụng vào việc xây dựng một thực đơn cho người tiểu đường với số đường huyết của thực phẩm GI ở mức an toàn.


  1. Nhóm rau xanh và đậu
Thực phẩm

GI

Thực phẩm

GI

Cà rốt tươi

16

Hành tây

10

Cà rốt luộc

41

Đậu lăng, luộc

29

Cà tím

15

Cần tây

15

Bông cải xanh

10

Dưa chuột

15

Súp lơ

15

Bí xanh

15

Bắp cải

10

Rau bina

15

Nấm

10

Đậu cove

15

Cà chua

15

Đậu ván

15

Ớt, tiêu các loại

10

Củ cải đường

64

Xà lách

10

Bí ngô

75

Đậu nành, nấu chín

16

Khoai tây

54

Đậu Hà Lan, khô

22

Khoai luộc

56

Đậu tằm

79

Khoai đóng hộp

61

Đậu xanh

33

Khoai hấp

64

Đậu đen

41

Khoai nghiền

70

Đậu các loại đóng hộp

52

Khoai nướng lò vi sóng

82

Ngô ngọt đông lạnh

47

Khoai chế biến sẵn

83

Khoai lang

51

Củ cần

97


  1. Nhóm trái cây
Tên

GI

Tên

GI

Mận khô

15

Nho

46

Mận

39

Kiwi

53

Cherry

22

Chuối

54

Bưởi

25



57

Mơ (khô)

31

Cocktail trái cây

55

Dâu

32

Xoài

56

Sung

35

Mơ trong siro

64

Táo

38

Đu đủ

60



38

Nho khô

64

Đào

42

Dứa

66

Cam

44

Dưa hấu

72

Dừa

45

Quả chà là

103


  1. Nhóm thực phẩm chứa nhiều tinh bột
Thực phẩm

GI

Thực phẩm

GI

Lúa mạch

28

Cháo kê

67

Spaghetti lúa mì

37

Bánh mì

73

Spaghetti trắng

41

Cơm trắng

74

Bánh ngô hấp

46

Hạt kê

71

Mì ăn liền

47

Cháo gạo trắng

78

Bún

53

Bánh ngô nướng

81

Mì Udon

54

Sắn tàu

80

Cháo yến mạch xay nhỏ

55

Cháo yến mạch ăn liền

79

Cơm gạo lứt

68

Cơm nếp

86

Đồ ăn nhẹ và các loại bánh ngọt

Thực phẩm

GI

Thực phẩm

GI

Lạc

13

Khoai tây giòn

56

Quả óc chó

15

Nước ngọt/soda

59

Hạt điều

25

Mật ong

58

Các loại hạt khô

21

Bắp rang

65

Ngô dẻo

42

Bánh sừng trâu

67

Bánh yến mạch giòn

55

Bánh Donut

76

Socola

49

Bánh quy

83

Bánh hamburger

61

Bánh gạo

87

Bánh việt quất

59

Bánh nướng

92


  1. Sữa và đồ uống khác
Thực phẩm

GI

Thực phẩm

GI

Sữa chua có đường nhân tạo

23

Nước ép dứa, bưởi

46

Sữa đậu nành

34

Nước ép cà rốt

45

Sữa trứng

35

Nước cam, chanh

52

Sữa gầy

37

Kem ít béo

50

Sữa đầy đủ chất béo

39

Nước trái cây lên men

67

Sữa chua trái cây

41

Kem

61

Nước ép cà chua

38

Sữa gạo

86

Nước ép táo

41

Coca cola

77
 

Tạo một tài khoản hoặc đăng nhập để bình luận

You must be a member in order to leave a comment

Tạo tài khoản

Create an account on our community. It's easy!

Đăng nhập

Already have an account? Log in here.

Bài tương tự

Bài Mới

Bên trên Bottom