➤➤ LINK VIP TẠI ĐÂY?
➤➤ NẠP
Khi thao tác với word, sử dụng phím tắt sẽ giúp công việc của bạn hiệu quả, thuận lợi hơn. Sau đây, tôi sẽ giới thiệu cho bạn các phím tắt trong word.
I. Phím tắt cơ bản
1. Ctrl + N: Tạo mới một tài liệu
2. Ctrl + O: Mở tài liệu
3. Ctrl + S: Lưu tài liệu
4. Ctrl + C: Sao chép văn bản
5. Ctrl + X: Cắt nội dung đang chọn
6. Ctrl + V: Dán văn bản
7. Ctrl + F: Bật hộp thoại tìm kiếm
8. Ctrl + H: Bật hộp thoại thay thế
9. Ctrl + P: Bật hộp thoại in ấn
10. Ctrl + Z: Hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
11. Ctrl + Y: Phục hồi hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
12. Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4: Đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word
II. Phím di chuyển
1. Ctrl + Mũi tên: Di chuyển qua 1 ký tự
2. Ctrl + Home: Về đầu văn bản
3. Ctrl + End: Về vị trí cuối cùng trong văn bản
4. Ctrl + Shift + Home: Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
5. Ctrl + Shift + End: Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
III. Phím tắt định dạng
1. Ctrl + B: Định dạng in đậm
2. Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ
3. Ctrl + I: Định dạng in nghiêng.
4. Ctrl + U: Định dạng gạch chân
IV. Phím tắt chọn văn bản hay một đối tượng
1. Shift + –>: Chọn một ký tự phía sau
2. Shift + <–: Chọn một ký tự phía trước
3. Ctrl + Shift + –>: Chọn một từ phía sau
4. Ctrl + Shift + <–: Chọn một từ phía trước
5. Shift +: Chọn một hàng phía trên
6. Shift + -: Chọn một hàng phía dưới
7. Ctrl + A: Chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
V. Phím tắt căn lề đoạn văn bản
1. Ctrl + E: Căn giữa đoạn văn bản đang chọn
2. Ctrl + J : Căn đều đoạn văn bản đang chọn
3. Ctrl + L : Căn trái đoạn văn bản đang chọn
4. Ctrl + R : Căn phải đoạn văn bản đang chọn
5. Ctrl + M: Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
6. Ctrl + Shift + M : Xóa định dạng thụt đầu dòng
7. Ctrl + T : Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
8. Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
9. Ctrl + Q: Xóa định dạng căn lề đoạn văn bản
VI. Phím tắt sao chép định dạng
1. Ctrl + Shift + C: Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
2. Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
VII. Phím tắt Menu & Toolbars
1. Alt+F10 : Kích hoạt menu lệnh
2. Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab : thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
4. Tab, Shift + Tab : chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.
5. Enter: thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.
6. Shift + F10 : hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
7. Alt + Spacebar :hiển thị menu hệ thống của cửa sổ.
8. Home, End : chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con
VIII. Các phím tắt trong hộp thoại
1. Tab: Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
2. Shift + Tab : Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
3. Ctrl + Tab: Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
4. Shift + Tab : Di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
5. Alt + Ký tự gạch chân: Chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
6. Alt + Mũi tên xuống : Hiển thị danh sách của danh sách sổ
7. Enter: Chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
8. ESC: Tắt nội dung của danh sách sổ
IX. Phím tắt làm việc với bảng biểu
1. Ctrl + 5: (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng
2. Alt + Home : Về ô đầu tiên của hàng hiện tại
3. Alt + End : Về ô cuối cùng của hàng hiện tại
4. Alt + Page up: Về ô đầu tiên của cột
5. Alt + Page down: Về ô cuối cùng của cột
X. Phím tắt kết hợp Shift + các phím F
1. Shift + F1 : Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
2. Shift + F2 : Sao chép nhanh văn bản
3. Shift + F3: chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường
4. Shift + F4 : Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
5. Shift + F5 : Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
6. Shift + F6: Di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
7. Shift + F7: Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa
8. Shift + F8: Rút gọn vùng chọn
9. Shift + F9 : Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
10. Shift + F10 : Hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
11. Shift + F11: Di chuyển đến trường liền kề phía trước.
12. Shift + F12: Thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
Với các phím tắt trên sẽ giúp các bạn thao tác với văn bản nhanh hơn trong word. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết của tôi
I. Phím tắt cơ bản
1. Ctrl + N: Tạo mới một tài liệu
2. Ctrl + O: Mở tài liệu
3. Ctrl + S: Lưu tài liệu
4. Ctrl + C: Sao chép văn bản
5. Ctrl + X: Cắt nội dung đang chọn
6. Ctrl + V: Dán văn bản
7. Ctrl + F: Bật hộp thoại tìm kiếm
8. Ctrl + H: Bật hộp thoại thay thế
9. Ctrl + P: Bật hộp thoại in ấn
10. Ctrl + Z: Hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
11. Ctrl + Y: Phục hồi hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
12. Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4: Đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word
II. Phím di chuyển
1. Ctrl + Mũi tên: Di chuyển qua 1 ký tự
2. Ctrl + Home: Về đầu văn bản
3. Ctrl + End: Về vị trí cuối cùng trong văn bản
4. Ctrl + Shift + Home: Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
5. Ctrl + Shift + End: Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
III. Phím tắt định dạng
1. Ctrl + B: Định dạng in đậm
2. Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ
3. Ctrl + I: Định dạng in nghiêng.
4. Ctrl + U: Định dạng gạch chân
IV. Phím tắt chọn văn bản hay một đối tượng
1. Shift + –>: Chọn một ký tự phía sau
2. Shift + <–: Chọn một ký tự phía trước
3. Ctrl + Shift + –>: Chọn một từ phía sau
4. Ctrl + Shift + <–: Chọn một từ phía trước
5. Shift +: Chọn một hàng phía trên
6. Shift + -: Chọn một hàng phía dưới
7. Ctrl + A: Chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
V. Phím tắt căn lề đoạn văn bản
1. Ctrl + E: Căn giữa đoạn văn bản đang chọn
2. Ctrl + J : Căn đều đoạn văn bản đang chọn
3. Ctrl + L : Căn trái đoạn văn bản đang chọn
4. Ctrl + R : Căn phải đoạn văn bản đang chọn
5. Ctrl + M: Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
6. Ctrl + Shift + M : Xóa định dạng thụt đầu dòng
7. Ctrl + T : Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
8. Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
9. Ctrl + Q: Xóa định dạng căn lề đoạn văn bản
VI. Phím tắt sao chép định dạng
1. Ctrl + Shift + C: Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
2. Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
VII. Phím tắt Menu & Toolbars
1. Alt+F10 : Kích hoạt menu lệnh
2. Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab : thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
4. Tab, Shift + Tab : chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.
5. Enter: thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.
6. Shift + F10 : hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
7. Alt + Spacebar :hiển thị menu hệ thống của cửa sổ.
8. Home, End : chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con
VIII. Các phím tắt trong hộp thoại
1. Tab: Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
2. Shift + Tab : Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
3. Ctrl + Tab: Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
4. Shift + Tab : Di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
5. Alt + Ký tự gạch chân: Chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
6. Alt + Mũi tên xuống : Hiển thị danh sách của danh sách sổ
7. Enter: Chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
8. ESC: Tắt nội dung của danh sách sổ
IX. Phím tắt làm việc với bảng biểu
1. Ctrl + 5: (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng
2. Alt + Home : Về ô đầu tiên của hàng hiện tại
3. Alt + End : Về ô cuối cùng của hàng hiện tại
4. Alt + Page up: Về ô đầu tiên của cột
5. Alt + Page down: Về ô cuối cùng của cột
X. Phím tắt kết hợp Shift + các phím F
1. Shift + F1 : Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
2. Shift + F2 : Sao chép nhanh văn bản
3. Shift + F3: chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường
4. Shift + F4 : Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
5. Shift + F5 : Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
6. Shift + F6: Di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
7. Shift + F7: Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa
8. Shift + F8: Rút gọn vùng chọn
9. Shift + F9 : Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
10. Shift + F10 : Hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
11. Shift + F11: Di chuyển đến trường liền kề phía trước.
12. Shift + F12: Thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
Với các phím tắt trên sẽ giúp các bạn thao tác với văn bản nhanh hơn trong word. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết của tôi