➤➤ LINK VIP TẠI ĐÂY?
➤➤ NẠP
Bình Nguyễn Thanh
Well-known member
- User ID
- 181263
- Tham gia
- 17 Tháng chín 2021
- Bài viết
- 54
- Điểm tương tác
- 198
- Địa chỉ
- Hải Phòng
- Website
- thietbiphotocopy.com
- Đồng
- 0
Phụ kiện Tê thu PPR Bình Minh (tee thu) là một trong các phụ kiện nhựa PP-R được sản xuất từ hợp chất nhưa Polypropylene Random copolymer – PP-R80 của Công ty nhựa Bình Minh, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tiên tiến theo tiêu chuẩn DIN 8077/8078, ISO 15874:2013. Sản phẩm có đường kính đa dạng từ DN25x20 đến DN160x110 với áp suất làm việc 20 bar được dùng để nối ống và bộ phận nối mối nối socket bằng hàn nhiệt socket, nối bằng ren..
Bảng giá tham khảo chưa chiết khấu, mức chiết khấu lên đến 55%
Bảng giá tham khảo chưa chiết khấu, mức chiết khấu lên đến 55%
STT | TÊN SẢN PHẨM | KÍCH CỠ | ĐƠN VỊ | ÁP SUẤT Bar | ĐƠN GIÁ TRƯỚC VAT | ĐƠN GIÁ THANH TOÁN |
1 | Tê thu PPR D 25 x 20 | D25 x 20 | Cái | 20 | 9,800.0 | 10,780 |
2 | Tê thu PPR D 32 x 20 | D32 x 20 | Cái | 20 | 17,200.0 | 18,920 |
3 | Tê thu PPR D 32 x 25 | D32 x 25 | Cái | 20 | 17,400.0 | 19,140 |
4 | Tê thu PPR D 40 x 20 | D40 x 20 | Cái | 20 | 37,800.0 | 41,580 |
5 | Tê thu PPR D 40 x 25 | D40 x 25 | Cái | 20 | 38,200.0 | 42,020 |
6 | Tê thu PPR D 40 x 32 | D40 x 32 | Cái | 20 | 38,500.0 | 42,350 |
7 | Tê thu PPR D 50 x 20 | D50 x 20 | Cái | 20 | 66,500.0 | 73,150 |
8 | Tê thu PPR D 50 x 25 | D50 x 25 | Cái | 20 | 67,100.0 | 73,810 |
9 | Tê thu PPR D 50 x 32 | D50 x 32 | Cái | 20 | 67,700.0 | 74,470 |
10 | Tê thu PPR D 50 x 40 | D50 x 40 | Cái | 20 | 68,400.0 | 75,240 |
11 | Tê thu PPR D 63 x 20 | D63 x 20 | Cái | 20 | 115,500.0 | 127,050 |
12 | Tê thu PPR D 63 x 25 | D63 x 25 | Cái | 20 | 116,600.0 | 128,260 |
13 | Tê thu PPR D 63 x 32 | D63 x 32 | Cái | 20 | 117,600.0 | 129,360 |
14 | Tê thu PPR D 63 x 40 | D63 x 40 | Cái | 20 | 118,700.0 | 130,570 |
15 | Tê thu PPR D 63 x 50 | D63 x 50 | Cái | 20 | 119,500.0 | 131,450 |
16 | Tê thu PPR D 75 x 25 | D75 x 25 | Cái | 20 | 159,600.0 | 175,560 |
17 | Tê thu PPR D 75 x 32 | D75 x 32 | Cái | 20 | 161,000.0 | 177,100 |
18 | Tê thu PPR D 75 x 40 | D75 x 40 | Cái | 20 | 162,000.0 | 178,200 |
19 | Tê thu PPR D 75 x 50 | D75 x 50 | Cái | 20 | 162,800.0 | 179,080 |
20 | Tê thu PPR D 75 x 63 | D75 x 63 | Cái | 20 | 165,000.0 | 181,500 |
21 | Tê thu PPR D 90 x 40 | D90 x 40 | Cái | 20 | 243,800.0 | 268,180 |
22 | Tê thu PPR D 90 x 50 | D90 x 50 | Cái | 20 | 248,700.0 | 273,570 |
23 | Tê thu PPR D 90 x 63 | D90 x 63 | Cái | 20 | 251,000.0 | 276,100 |
24 | Tê thu PPR D 90 x 75 | D90 x 75 | Cái | 20 | 285,600.0 | 314,160 |
25 | Tê thu PPR D 110 x 63 | D110 x 63 | Cái | 20 | 420,000.0 | 462,000 |
26 | Tê thu PPR D 110 x 75 | D110 x 75 | Cái | 20 | 425,000.0 | 467,500 |
27 | Tê thu PPR D 110 x 90 | D110 x 90 | Cái | 20 | 427,000.0 | 469,700 |
28 | Tê thu PPR D125 x 75 | D125 x 75 | Cái | 20 | 776,000.0 | 853,600 |
29 | Tê thu PPR D125 x 90 | D125 x 90 | Cái | 20 | 829,100.0 | 912,010 |
30 | Tê thu PPR D140 x 110 | D140 x 110 | Cái | 20 | 927,500.0 | 1,020,250 |
31 | Tê thu PPR D160 x 110 | D160 x 110 | Cái | 20 | 1,115,100.0 | 1,226,610 |