hoangdat2016
New member
Windows cung cấp một loạt công cụ trên Control Panel cho phép người dùng có thể dễ dàng tùy chỉnh hầu hết các cài đặt trên hệ thống. Tuy nhiên đôi khi việc truy cập Control Panel khá mất thời gian. Trong những trường hợp này bạn có thể sử dụng một cách khác truy cập nhanh hơn là thông qua lệnh Run.
Những lệnh Run thông dụng cho windows bạn nên biết để có thêm nhiều kiến thức về Tin học văn phòng . Tổng hợp những lệnh Run hữu dụng trong Windows XP, Windows 7, Windows 8 và Windows 8.1 (một số lệnh vẫn chạy được trên cả Windows 10)
VỚI NHỮNG LỆNH RUN NÀY BẠN CÓ THỂ THAO TÁC NHANH HƠN, SỬ DỤNG MÁY TÍNH CHUYÊN NGHIỆP HƠN ĐÓ.
appwiz.cpl: mở cửa sổ Add/Remove Program
calc: Mở công cụ máy tính cá nhân
charmap: mở bảng có các kí tự đặc biệt mà bạn sẽ cần khi không thể tìm thấy nó trên bàn phím
chkdsk: sửa lỗi những file bị hỏng
cleanmgr : dọn dẹp ổ cứng (bạn có thể tùy chọn ổ để dọn dẹp)
clipbrd : mở cửa sổ xem trong bộ nhớ tạm của windows đang có gì
control: mở Control Panel
cmd: mở cửa sổ dòng lệnh
control mouse: mở bảng điều khiển chuột
dcomcnfg : mở bảng của những component serivices có trong windows.
debug : công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly
drwatson : ghi lại và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên windows
dxdiag : mở bảng chuẩn đoán DirectX
explorer : mở Windows Explorer
fontview : công cụ xem font ở dạng đồ họa
fsmgmt.msc: mở các folder đang chia sẻ.
firewall.cpl : sử dụng để chỉnh sửa, cấu hình tường lửa
ftp : chạy chương trình ftp
hostname : cho chúng ta biết tên của máy tính
hdwwiz.cpl : mở bảng Add Hardware
ipconfig : hiển thị thông số liên quan đến card mạng
logoff : lệnh để logoff máy tính
mmc : mở bảng console quản lý của Microsoft
mstsc : sử dụng để dùng remote desktop
mrc : công cụ loại bỏ các phần mềm độc
msinfo32 : công cụ xem thông tin hệ thống của Microsoft
nbtstat : hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP
nslookup: cho chúng ta biết hiện tại DNS server cục bộ
osk: sử dụng để mở bàn phím ảo
perfmon.msc: sử dụng để cấu hình hoạt động của màn hình
ping: gửi dữ liệu đến 1 host/Ip cụ thể
powercfg.cpl: sử dụng để cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy
regedit: công cụ chỉnh sửa Registry
regwiz: mở bảng Registration
sfc /scannow: sử dụng để kiểm tra file hệ thống
sndrec32: mở Sound Recorder (trình ghi âm sẵn có của windows)
shutdown: để tắt windows
spider: mở game spider của windows
sndvol32: chỉnh độ to của volume card âm thanh
sysedit: chỉnh sửa những file chạy khởi động
taskmgr: mở cửa sổ task manager
telephon.cpl: sử dụng để config modem
telnet: mở chương trình telnet
tracert: dùng để kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên internet.
winchat: công cụ chat của Microsoft
wmplayer: mở Windows Media Player
wab: mở cửa sổ địa chỉ của Windows
winword: sử dụng để mở ứng dụng Word của Windows
winipcfg: hiển thị cấu hình của IP
winver: dùng để kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows
wupdmg: cấu hình Update của Windows.
write: sử dụng để mở WordPad.
Pinball: Pinball game
Control Printer: Printer Folder
Access.cpl: truy cập Control Panel
Accwiz: Accessibility Wizard
Control admintools: Administrative Tools
Wuaucpl.cpl: tự động Update
Fsquirt: Bluetooth Transfer Wizard
Certmgr.msc: Certificate Manager
Charmap: Character Map
Chkdsk: Check Disk Utility
Compmgmt.msc: Computer Management
Timedate.cpl: Date and Time Properties
Ddeshare: DDE Shares
Devmgmt.msc: Device Manager
Dfrg.msc: Disk Defragment
Diskmgmt.msc: Disk Management
Diskpart: Disk Partition Manager
Control desktop: Display Properties
Desk.cpl: Display Properties
Control color: Display Properties (w/Appearance Tab Preselected)
Drwtsn32: Dr. Watson System Troubleshooting Utility
Verifier: Driver Verifier Utility
Eventvwr.msc: Event Viewer
Migwiz: Files and Settings Transfer Tool
Sigverif: File Signature Verification Tool
Findfast.cpl: tìm kiếm nhanh
Folder: Folders Proprerties
Control fonts: Fonts
Fonts: Fonts Folder
Freecell: Free Cell Card Game
Joy.cpl: Game Controllers
Mshearts: Hearts Card Game
Helpctr: Help and Support
Hypertrm: HyperTerminal
iexpress: Iexpress Wizard
Ciadv.msc: Indexing Service
icwconn1: Internet Connection Wizard
iexplore: Internet Explorer
inetcpl.cpl: Internet Properties
inetwiz: Internet Setup Wizard
ipconfig /all: IP Configuration (Display Connection Configuration)
ipconfig /displaydns: IP Configuration (Display DNS Cache Contents)
ipconfig /flushdns: IP Configuration (Delete DNS Cache Contents)
ipconfig /release: IP Configuration (Release All Connections)
ipconfig /renew: IP Configuration (Renew All Connections)
ipconfig /registerdns: IP Configuration (Display DHCP Class ID)
ipconfig /setclassid: IP Configuration (Modifies DHCP Class ID)
Control keyboard: Keyboard Properties
Secpol.msc: Local Security Settings
Lusrmgr.msc: Local Users and Groups
Mrt: Malicious Software Removal Tool
Msaccess: Microsoft Access (nếu cài đặt)
Excel: Microsoft Excel (nếu cài đặt)
Frontpg: Microsoft Frontpage (nếu cài đặt)
Moviemk: Microsoft Movie Maker
Mspaint: Microsoft Paint
Powerpnt: Microsoft Powerpoint (nếu cài đặt)
Mobsync: Microsoft Syncronization Tool
Winmine: Minesweeper Game
Main.cpl: Mouse Properties
Conf: Netmeeting
Control netconnections: Network Connections
Ncpa.cpl: Network Connections
Netsetup.cpl: Network Setup Wizard
Notepad: Notepad
Packager: Object Packager
Odbccp32.cpl: ODBC Data Source Administrator
Msimn: Outlook Express
Pbrush: Paint
Password.cpl: Password Properties
Perfmon.msc: Performance Monitor
Perfmon: Performance Monitor
Dialer: Phone Dialer
Control printers: Printers and Faxes
Printers: Printers Folder
Eudcedit: Private Character Editor
intl.cpl: Regional Settings
Regedit32: Registry Editor
Rasphone: Remote Access Phonebook
Ntmsmgr.msc: Removable Storage
Ntmsoprq.msc: Removable Storage Operator Requests
Sticpl.cpl: Scanners and Cameras
Control schedtasks: Scheduled Tasks
Wscui.cpl: Security Center
Services.msc: Services
Fsmgmt.msc: Shared Folders
Mmsys.cpl: Sounds and Audio
Spider: Spider Solitare Card Game
Cliconfg: SQL Client Configuration
Sysedit: System Configuration Editor
Msconfig: System Configuration Utility
Sfc /scanonce: System File Checker Utility (Scan Once At The Next Boot)
Sfc /scanboot: System File Checker Utility (Scan On Every Boot)
Sfc /revert: System File Checker Utility (Return Scan Setting To Default)
Sfc /purgecache: System File Checker Utility (Purge File Cache)
Sfc /cachesize=x: System File Checker Utility (Sets Cache Size to size x)
Sysdm.cpl: System Properties
Tcptest: TCP Tester
Tweakui: Tweak UI (nếu cài đặt)
Nusrmgr.cpl: User Account Management
Utilman: Utility Manager
Wabmig: Windows Address Book Import Utility
Magnify: Windows Magnifier
Wmimgmt.msc: Windows Management Infrastructure
Msmsgs: Windows Messenger
Wiaacmgr: Windows Picture Import Wizard (nếu cần kết nối camera)
Syskey: Windows System Security Tool
Winver: Windows Version (hiển thị phiên bản hệ điều hành Windows)
Tourstart: Windows XP Tour Wizard
Bạn hãy nhớ những lệnh Run thông dụng cho windows này nha
Những lệnh Run thông dụng cho windows bạn nên biết để có thêm nhiều kiến thức về Tin học văn phòng . Tổng hợp những lệnh Run hữu dụng trong Windows XP, Windows 7, Windows 8 và Windows 8.1 (một số lệnh vẫn chạy được trên cả Windows 10)
VỚI NHỮNG LỆNH RUN NÀY BẠN CÓ THỂ THAO TÁC NHANH HƠN, SỬ DỤNG MÁY TÍNH CHUYÊN NGHIỆP HƠN ĐÓ.
appwiz.cpl: mở cửa sổ Add/Remove Program
calc: Mở công cụ máy tính cá nhân
charmap: mở bảng có các kí tự đặc biệt mà bạn sẽ cần khi không thể tìm thấy nó trên bàn phím
chkdsk: sửa lỗi những file bị hỏng
cleanmgr : dọn dẹp ổ cứng (bạn có thể tùy chọn ổ để dọn dẹp)
clipbrd : mở cửa sổ xem trong bộ nhớ tạm của windows đang có gì
control: mở Control Panel
cmd: mở cửa sổ dòng lệnh
control mouse: mở bảng điều khiển chuột
dcomcnfg : mở bảng của những component serivices có trong windows.
debug : công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly
drwatson : ghi lại và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên windows
dxdiag : mở bảng chuẩn đoán DirectX
explorer : mở Windows Explorer
fontview : công cụ xem font ở dạng đồ họa
fsmgmt.msc: mở các folder đang chia sẻ.
firewall.cpl : sử dụng để chỉnh sửa, cấu hình tường lửa
ftp : chạy chương trình ftp
hostname : cho chúng ta biết tên của máy tính
hdwwiz.cpl : mở bảng Add Hardware
ipconfig : hiển thị thông số liên quan đến card mạng
logoff : lệnh để logoff máy tính
mmc : mở bảng console quản lý của Microsoft
mstsc : sử dụng để dùng remote desktop
mrc : công cụ loại bỏ các phần mềm độc
msinfo32 : công cụ xem thông tin hệ thống của Microsoft
nbtstat : hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP
nslookup: cho chúng ta biết hiện tại DNS server cục bộ
osk: sử dụng để mở bàn phím ảo
perfmon.msc: sử dụng để cấu hình hoạt động của màn hình
ping: gửi dữ liệu đến 1 host/Ip cụ thể
powercfg.cpl: sử dụng để cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy
regedit: công cụ chỉnh sửa Registry
regwiz: mở bảng Registration
sfc /scannow: sử dụng để kiểm tra file hệ thống
sndrec32: mở Sound Recorder (trình ghi âm sẵn có của windows)
shutdown: để tắt windows
spider: mở game spider của windows
sndvol32: chỉnh độ to của volume card âm thanh
sysedit: chỉnh sửa những file chạy khởi động
taskmgr: mở cửa sổ task manager
telephon.cpl: sử dụng để config modem
telnet: mở chương trình telnet
tracert: dùng để kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên internet.
winchat: công cụ chat của Microsoft
wmplayer: mở Windows Media Player
wab: mở cửa sổ địa chỉ của Windows
winword: sử dụng để mở ứng dụng Word của Windows
winipcfg: hiển thị cấu hình của IP
winver: dùng để kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows
wupdmg: cấu hình Update của Windows.
write: sử dụng để mở WordPad.
Pinball: Pinball game
Control Printer: Printer Folder
Access.cpl: truy cập Control Panel
Accwiz: Accessibility Wizard
Control admintools: Administrative Tools
Wuaucpl.cpl: tự động Update
Fsquirt: Bluetooth Transfer Wizard
Certmgr.msc: Certificate Manager
Charmap: Character Map
Chkdsk: Check Disk Utility
Compmgmt.msc: Computer Management
Timedate.cpl: Date and Time Properties
Ddeshare: DDE Shares
Devmgmt.msc: Device Manager
Dfrg.msc: Disk Defragment
Diskmgmt.msc: Disk Management
Diskpart: Disk Partition Manager
Control desktop: Display Properties
Desk.cpl: Display Properties
Control color: Display Properties (w/Appearance Tab Preselected)
Drwtsn32: Dr. Watson System Troubleshooting Utility
Verifier: Driver Verifier Utility
Eventvwr.msc: Event Viewer
Migwiz: Files and Settings Transfer Tool
Sigverif: File Signature Verification Tool
Findfast.cpl: tìm kiếm nhanh
Folder: Folders Proprerties
Control fonts: Fonts
Fonts: Fonts Folder
Freecell: Free Cell Card Game
Joy.cpl: Game Controllers
Mshearts: Hearts Card Game
Helpctr: Help and Support
Hypertrm: HyperTerminal
iexpress: Iexpress Wizard
Ciadv.msc: Indexing Service
icwconn1: Internet Connection Wizard
iexplore: Internet Explorer
inetcpl.cpl: Internet Properties
inetwiz: Internet Setup Wizard
ipconfig /all: IP Configuration (Display Connection Configuration)
ipconfig /displaydns: IP Configuration (Display DNS Cache Contents)
ipconfig /flushdns: IP Configuration (Delete DNS Cache Contents)
ipconfig /release: IP Configuration (Release All Connections)
ipconfig /renew: IP Configuration (Renew All Connections)
ipconfig /registerdns: IP Configuration (Display DHCP Class ID)
ipconfig /setclassid: IP Configuration (Modifies DHCP Class ID)
Control keyboard: Keyboard Properties
Secpol.msc: Local Security Settings
Lusrmgr.msc: Local Users and Groups
Mrt: Malicious Software Removal Tool
Msaccess: Microsoft Access (nếu cài đặt)
Excel: Microsoft Excel (nếu cài đặt)
Frontpg: Microsoft Frontpage (nếu cài đặt)
Moviemk: Microsoft Movie Maker
Mspaint: Microsoft Paint
Powerpnt: Microsoft Powerpoint (nếu cài đặt)
Mobsync: Microsoft Syncronization Tool
Winmine: Minesweeper Game
Main.cpl: Mouse Properties
Conf: Netmeeting
Control netconnections: Network Connections
Ncpa.cpl: Network Connections
Netsetup.cpl: Network Setup Wizard
Notepad: Notepad
Packager: Object Packager
Odbccp32.cpl: ODBC Data Source Administrator
Msimn: Outlook Express
Pbrush: Paint
Password.cpl: Password Properties
Perfmon.msc: Performance Monitor
Perfmon: Performance Monitor
Dialer: Phone Dialer
Control printers: Printers and Faxes
Printers: Printers Folder
Eudcedit: Private Character Editor
intl.cpl: Regional Settings
Regedit32: Registry Editor
Rasphone: Remote Access Phonebook
Ntmsmgr.msc: Removable Storage
Ntmsoprq.msc: Removable Storage Operator Requests
Sticpl.cpl: Scanners and Cameras
Control schedtasks: Scheduled Tasks
Wscui.cpl: Security Center
Services.msc: Services
Fsmgmt.msc: Shared Folders
Mmsys.cpl: Sounds and Audio
Spider: Spider Solitare Card Game
Cliconfg: SQL Client Configuration
Sysedit: System Configuration Editor
Msconfig: System Configuration Utility
Sfc /scanonce: System File Checker Utility (Scan Once At The Next Boot)
Sfc /scanboot: System File Checker Utility (Scan On Every Boot)
Sfc /revert: System File Checker Utility (Return Scan Setting To Default)
Sfc /purgecache: System File Checker Utility (Purge File Cache)
Sfc /cachesize=x: System File Checker Utility (Sets Cache Size to size x)
Sysdm.cpl: System Properties
Tcptest: TCP Tester
Tweakui: Tweak UI (nếu cài đặt)
Nusrmgr.cpl: User Account Management
Utilman: Utility Manager
Wabmig: Windows Address Book Import Utility
Magnify: Windows Magnifier
Wmimgmt.msc: Windows Management Infrastructure
Msmsgs: Windows Messenger
Wiaacmgr: Windows Picture Import Wizard (nếu cần kết nối camera)
Syskey: Windows System Security Tool
Winver: Windows Version (hiển thị phiên bản hệ điều hành Windows)
Tourstart: Windows XP Tour Wizard
Bạn hãy nhớ những lệnh Run thông dụng cho windows này nha